So sánh BYD Seal và Toyota Camry 2.5 HEV
Sau hơn một tháng giới thiệu dải sản phẩm chính tại thị trường Việt Nam, ngày 18/07 BYD đã công bố giá bán cho 3 mẫu xe bao gồm Seal, Atto 3 và Dolphin. Nếu Atto 3 và Dolphin là 2 mẫu xe "khá dễ đoán" khi thương hiệu này đặt chân đến Việt Nam, Seal mang một nhiệm vụ khác, giới thiệu khả năng của thương hiệu BYD tới thị trường mới.
Nếu xét về động cơ cũng như tầm giá, Toyota Camry sẽ là cái tên được nhắc đến như một đối thủ phù hợp của BYD Seal. Dưới đây là những so sánh trên 2 phiên bản cao cấp nhất là BYD Seal Performance và Toyota Camry 2.5 HEV.
So sánh BYD Seal 2024 và Toyota Camry 2.5 HEV 2024 về giá bán
BYD Seal Performance | Toyota Camry 2.5 HEV | |
Giá lăn bánh | 1 tỷ 359 triệu | 1 tỷ 495 triệu |
Về giá bán, Toyota Camry 2.5 HEV có giá cao hơn BYD Seal Performance là 136 triệu đồng. Toyota Camry là thương hiệu xe đã được khẳng định thương hiệu và có mặt tại thị trường Việt Nam hơn 30 năm, phiên bản Camry 2024 là thế hệ thứ 8 của dòng xe này.
So sánh BYD Seal 2024 và Toyota Camry 2.5 HEV 2024 về kích thước
BYD Seal Performance | Toyota Camry 2.5 HEV | |
Kích thước (mm) | 4.800 x 1.875 x 1.460 | 4.885 x 1.840 x 1.445 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.920 | 2.825 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 140 | 140 |
Toyota Camry có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.885 x 1.840 x 1.445 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.825 mm. Trong khi đó, số đo tương ứng trên BYD Seal là 4.800 x 1.875 x 1.460 mm cùng chiều dài cơ sở ở mức 2.920 mm.
Số đo nhỉnh hơn đôi chút khiến BYD Seal sẽ có thêm không gian trong cabin so với Camry. Cảm giác ngồi ở cả 2 mẫu sedan gần như tương đồng khi hàng ghế sau đều rộng rãi, đủ thoải mái cho 2 người lớn.
Khoảng sáng gầm của cả BYD Seal và Toyota Camry là 140 mm, di chuyển thoải mái trên các đoạn đường nội đô không quá gồ ghề.
So sánh BYD Seal 2024 và Toyota Camry 2.5 HEV 2024 về ngoại thất
Một trong những yếu tố chính khiến khách hàng cân nhắc các mẫu sedan cỡ D như Camry và Seal thay vì nhóm xe rẻ hơn một phần vì kích thước cũng như phong cách.
Đầu xe của cả 2 mang cảm giác khác biệt rõ rệt. BYD Seal sở hữu những đường dập nổi ở nắp ca pô dạng vây cá mập cùng cụm đèn bi-LED móc câu tạo cảm giác thể thao và trẻ trung hơn.
Tay nắm cửa ẩn đồng màu thân xe cùng dải LED họa tiết chấm bi tràn viền ở đuôi cũng giúp chiếc sedan thuần điện trông hiện đại và cá tính. BYD Seal cũng được trang bị cốp điện ở bản Performance thay vì mở cơ như Toyota Camry.
Thiết kế đầu xe của Toyota Camry bản hybrid không quá nhiều khác biệt với các sản phẩm cùng thương hiệu. Camry sở hữu đèn chiếu sáng phía trước tạo hình “đôi mắt” quen thuộc, nối với nhau bằng dải chrome và logo thương hiệu ở trung tâm.
Camry vẫn duy trì dáng vẻ lịch lãm quen thuộc vốn được các khách hàng trung niên ưa chuộng.
BYD Seal Performance | Toyota Camry 2.5 HEV | |
Đèn chiếu xa | LED | Bi-LED projector |
Đèn chiếu gần | LED | LED projector |
Đèn ban ngày | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Có | Có |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Gập cơ/điện, chỉnh cơ/điện, chống chói/không |
Sấy gương chiếu hậu | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Có |
Cốp đóng/mở điện | Có | |
Ăng ten vây cá | Có |
So sánh BYD Seal 2024 và Toyota Camry 2.5 HEV 2024 về nội thất
Ưu điểm của các mẫu xe Trung Quốc luôn là nội thất với các trang bị hiện đại và có phần cầu kỳ, BYD Seal cũng không ngoại lệ. Không gian cabin của Seal “ăn điểm” so với Toyota Camry khi sở hữu màn hình giải trí 15,6 inch có khả năng xoay 90 độ. Sau vô lăng là màn hình cỡ nhỏ 10,25 inch, lớn hơn cả màn trung tâm trên Camry HEV (9 inch).
Bệ trung tâm ở Seal được thiết kế tối giản, nổi bật là Cần số tự động họa tiết cầu pha lê bao quanh bởi các phím chức năng. Trong khi đó, Camry lại phù hợp hơn với người dùng Việt nhờ các trang bị quen thuộc như nút bấm cứng để tùy chỉnh hệ thống giải trí, núm xoay điều chỉnh điều hòa.
Những tính năng tương đồng giữa 2 mẫu xe có thể kể đến hàng ghế trước chỉnh điện, cửa sổ trời, chìa khóa thông minh, nút bấm khởi động, hốc gió điều hòa phía sau, kết nối Apple CarPlay/Android Auto…BYD Seal nhỉnh hơn về hệ thống âm thanh khi được trang bị bộ 12 loa bao quanh cabin, thay vì 9 loa như trên Camry.
Bù lại Toyota Camry 2.5 HEV lại sở hữu điều hòa tự động 3 vùng (so với 2 vùng) và rèm che nắng kính sau chỉnh điện.
Điểm cộng của BYD Seal nằm ở không gian nội thất hiện đại và cầu kỳ hơn đôi chút so với Camry. Tuy nhiên, dung tích khoang hành lý của mẫu xe Nhật Bản lại nhỉnh hơn, đạt khoảng 524 lít so với 400 lít của Seal.
BYD Seal Performance | Toyota Camry 2.5 HEV | |
Chất liệu bọc ghế | Da | Da |
Điều chỉnh ghế lái | Điện | Chỉnh điện 10 hướng |
Nhớ vị trí ghế lái | - | Ghế người lái ( 2 vị trí) |
Massage ghế lái | - | - |
Điều chỉnh ghế phụ | Điện | Chỉnh điện 8 hướng |
Massage ghế phụ | - | - |
Thông gió (làm mát) ghế lái | - | - |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | - | - |
Sưởi ấm ghế lái | - | - |
Sưởi ấm ghế phụ | - | - |
Bảng đồng hồ tài xế | 10,25 inch | Optitron/TFT 7" |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da PU | Da |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 | Ngả lưng chỉnh điện |
Chìa khoá thông minh | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có |
Điều hoà | Tự động | Tự động 2 vùng độc lập |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có |
Cửa sổ trời | - | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Có | - |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có |
Màn hình giải trí | 15,6 inch | DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 8 inch |
Kết nối Apple CarPlay | Có | Có |
Kết nối Android Auto | Có | Có |
Ra lệnh giọng nói | Có | - |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có |
Hệ thống loa | 10 | 9 Loa JBL |
Kết nối USB | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có |
Sạc không dây | Có | - |
Điều hướng (bản đồ) | Có | - |
Kính hai lớp | Có | - |
Kiểm soát chất lượng không khí | Có | - |
Điều chỉnh vô-lăng | Cơ | - |
Đèn viền nội thất (ambient light) | Có | - |
Cửa kính một chạm | - | Tự động lên/xuống tất cả các cửa |
So sánh BYD Seal 2024 và Toyota Camry 2.5 HEV 2024 về động cơ, vận hành
Xét về khả năng vận hành, thông số động cơ của BYD Seal có phần trội hơn với motor điện mang đến tổng công suất tối đa 530 mã lực, mô men xoắn cực đại 670 Nm.
Với bản cao nhất của Camry, xe có hệ truyền động lai gồm động cơ xăng 2.5L và động cơ điện. Khối động cơ này sản sinh công suất 176 mã lực, mô men xoắn cực đại 221 Nm.
So sánh BYD Seal 2024 và Toyota Camry 2.5 HEV 2024 về Động cơ
BYD Seal Performance | Toyota Camry 2.5HEV | |
Động cơ | thuần điện | Hybrid |
Hệ dẫn động | AWD | cầu trước |
Công suất | 530 mã lực | 176 mã lực |
mô men xoắn | 670 Nm | 221 Nm |
Thời gian tăng tốc 0-100 km/h | 3,8 giây | 8 giây |
Nhờ hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian (AWD), BYD Seal cho khả năng di chuyển trên đường trường cũng như khi tăng tốc, vào cua ổn định hơn so với Toyota Camry dùng hệ dẫn động cầu trước. Seal cũng cho hiệu suất mạnh hơn khi có khả năng tăng tốc 0-100 km/h trong 3,8 giây ở bản Performance (so với 8 giây trên Camry HEV).
So sánh BYD Seal 2024 và Toyota Camry 2.5 HEV 2024 về công nghệ an toàn
Tính năng an toàn chủ động trên BYD Seal Performance và Toyota Camry 2.5 HEV khá tương đồng, chẳng hạn như phanh khẩn cấp, kiểm soát hành trình thích ứng, hỗ trợ giữ làn đường hay đèn pha thông minh, cảm biến áp suất lốp...
Điểm nhỉnh hơn của Camry 2.5HEV là có 7 túi khí, nhiều hơn một túi so với Seal Performance.
BYD Seal lại “ăn điểm” khi sở hữu thêm các trang bị an toàn như hệ thống hỗ trợ kẹt xe (TJA), giữ làn đường khẩn cấp (ELK), hỗ trợ chuyển làn (LCA), cảnh báo va chạm trước/sau và hệ thống điều khiển hành trình thông minh (ICC).
BYD Seal Performance | Toyota Camry 2.5HEV | |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Có | Có |
Số túi khí | 9 | 6 túi khí |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có | - |
Cảnh báo điểm mù | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Camera 360 | Có | - |
Camera quan sát làn đường (LaneWatch) | - | - |
Cảnh báo chệch làn đường | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Có | Có |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Có | - |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có | Có |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | - | - |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có | |
Cảm biến khoảng cách phía trước | Có | Có |
Cảnh báo tiền va chạm | Có | Có |
Ổn định thân xe khi gió thổi ngang | - | |
Hỗ trợ chuyển làn | Có | - |
Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga) | - | - |
Thông báo xe phía trước khởi hành | - | - |
Thông báo xe trước khởi hành | - | - |
Tự động chuyển làn | - | - |
Cảnh báo giao thông khi mở cửa | - | - |
Vi sai hạn chế trượt LSD | - | - |
Nhận diện biển báo giao thông | - | - |
Hỗ trợ đỗ xe tự động | - | - |
Kiểm soát hành trình trên đường địa hình | - | - |
Hiển thị điểm mù trên màn hình (BVM) | - | - |
Hệ thống cảm biến trước/sau | Có | - |
Phanh tự động khẩn cấp sau va chạm | - | - |
Hệ thống đèn pha tự động AHB | Có | - |
Hệ thống cảnh báo & giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) | - | - |
Chủ đề tương tự
- BYD M6 – Xe Điện MPV Đầu Tiên Tại Việt Nam Giá Chỉ 756 Triệu Đồng
- Giá Xe BYD Han - Cập Nhật Mới Nhất, Hình Ảnh và Thông Số Kỹ Thuật
- Đánh Giá Chi Tiết BYD Han: Sự Lựa Chọn Sang Trọng Trong Phân Khúc Sedan Cỡ E
- Giá Xe BYD M6 - Cập Nhật Mới Nhất, Hình Ảnh và Thông Số Kỹ Thuật
- BYD M6 - Thông Số Kỹ Thuật Chi Tiết và Giá Lăn Bánh 2024